Home / Khoa học / đại học bách khoa hà nội điểm chuẩn 2016 Đại học bách khoa hà nội điểm chuẩn 2016 21/03/2022 Mã nhóm ngành Tên ngành Điểm chuẩn1 Tiêu chí phụ (môn Toán)2 KT11 Kỹ thuật cơ điện tử 8.42 8.5 KT12 Kỹ thuật cơ khí (cơ khí sản xuất và cơ khí cồn lực); Kỹ thuật sản phẩm không; nghệ thuật tàu thủy 8 7.5 KT13 Kỹ thuật nhiệt 7.65 8.25 KT14 Kỹ thuật thứ liệu; Kỹ thuật vật tư kim loại 7.66 8.25 CN1 Công nghệ sản xuất máy; technology kỹ thuật cơ năng lượng điện tử; technology kỹ thuật ô tô 8.05 7.5 KT21 Kỹ thuật điện tử-truyền thông 8.3 7.75 KT22 Kỹ thuật sản phẩm tính; truyền thông và mạng vật dụng tính; khoa học máy tính; nghệ thuật phần mềm; khối hệ thống thông tin; technology thông tin 8.82 8.5 KT23 Toán-Tin; hệ thống thông tin quản lý 8.03 8 KT24 Kỹ thuật Điện-điện tử; nghệ thuật Điều khiển và auto hóa 8.53 8.5 CN2 Công nghệ KT Điều khiển và tự động hóa; công nghệ KT Điện tử-truyền thông; technology KT Điện-điện tử; technology thông tin 8.32 7.75 KT31 Công nghệ sinh học; nghệ thuật sinh học; chuyên môn hóa học; technology thực phẩm; chuyên môn môi trường 7.93 8.5 KT32 Hóa học (cử nhân) 7.75 8 KT33 Kỹ thuật in cùng truyền thông 7.72 8.5 CN3 Công nghệ thực phẩm 7.92 8 KT41 Kỹ thuật dệt; technology may; technology da giầy 7.73 7.5 KT42 Sư phạm nghệ thuật công nghiệp (cử nhân) 7.11 7.25 KT51 Vật lý kỹ thuật 7.62 7 KT52 Kỹ thuật hạt nhân 7.75 8 KQ1 Kinh tế công nghiệp; thống trị công nghiệp 7.47 7.5 KQ2 Quản trị gớm doanh 7.73 7.5 KQ3 Kế toán; Tài chính-Ngân hàng 7.73 7.5 TA1 Tiếng Anh khkt và công nghệ 7.48 6.5 TA2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 7.29 6.75 TT1 Chương trình tiên tiến ngành Điện-Điện tử 7.55 7.5 TT2 Chương trình tiên tiến và phát triển ngành Cơ Điện tử 7.58 7.5 TT3 Chương trình tiên tiến ngành khoa học và Kỹ thuật đồ gia dụng liệu 7.98 7.75 TT4 Chương trình tiên tiến và phát triển ngành nghệ thuật Y sinh 7.61 7 TT5 Chương trình tiên tiến công nghệ thông tin Việt-Nhật; công tác tiên tiến công nghệ thông tin ICT 7.53 7.75 QT11 Cơ điện tử - NUT (ĐH Nagaoka - Nhật Bản) 7.5 7 QT12 Điện tử -Viễn thông – LUH (ĐH Leibniz Hannover - Đức) 7.28 7.25 QT13 Hệ thống tin tức – G.INP (ĐH Grenoble – Pháp) 7 7 QT14 Công nghệ thông tin – LTU (ĐH La Trobe – Úc) 7.52 8.25 QT15 Kỹ thuật ứng dụng – VUW IT (ĐH Victoria - New Zealand) 6.58 6.75 QT21 Quản trị kinh doanh - VUW (ĐH Victoria - New Zealand) 6.7 6.5 QT31 Quản trị sale – TROY bố (ĐH Troy - Hoa Kỳ) 6.5 6.75 QT32 Khoa học máy tính – TROY - IT (ĐH Troy - Hoa Kỳ) 6.7 7 QT33 Quản trị sale - UPMF (ĐH Pierre Mendes France – Pháp) 6.52 4.5 QT41 Quản lý công nghiệp chăm ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Industrial System Engineering) 6.53 6.25 Ghi chú:1/Công thức tính điểm xét(ĐX) và điểm chuẩn: a/ Đối với các nhóm ngành không có môn chính: b/ Đối với các nhóm ngành tất cả môn chính:2/Tiêu chí phụ:Những em bao gồm điểm xét đúng bằng điểm chuẩn thì phải tất cả điểm môn Toán ăn điểm theo tiêu chuẩn phụ.